Sau khi nhận được yêu cầu cầu lắp vòi nước mới cho căn hộ. Thợ sửa nước của Điện Nước 24h đã có mặt sau 20 phút. Tư vấn cho khách hàng loại vòi nước phù hợp và tiến hành lắp đặt. Công việc được thực hiện đảm bảo chất lượng và thẩm mỹ, đạt 100% sự hài lòng của khách hàng.
Bảng giá dịch vụ sửa hệ thống ống nước, thiết bị nước
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ ( CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ ) |
---|---|---|
Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh | 1.400.000đ | Lắp đặt ống cấp nước, ống xả nước lạnh trong nhà vệ sinh. Lắp đặt các thiết bị vệ sinh: bồn cầu, lavabo, vòi tắm sen, bộ 7 món (không bao gồm bồn tắm đứng, nằm…) |
Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp | 200.000đ | |
Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng | 200.000đ – 600.000đ | Các loại máy giặt, máy nước nóng, máy rửa chén… Giá điều chỉnh tùy theo độ khó khi thi công. |
Lắp đặt ống nước nóng | Từ 200.000đ | Lắp đặt đường ống PPR tới các vị trí của thiết bị như : vòi tắm sen, labo trong nhà vệ sinh. Kết nối trục chính để đầu chờ đến vị trí gần máy (không kết nối tới máy nước nóng). Bao gồm cả đường xuống nhà bếp với công trình có ít nhất từ 2 nhà vệ sinh trở lên |
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít | 300.000đ – 500.000đ | Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy. |
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích trên 200 lít | 500.000đ – 800.000đ | Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy. |
Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống | Khảo sát trước khi báo giá. | |
Lắp bơm tăng áp cho các nguồn nước yếu. | 300.000đ – 400.000đ | Tùy theo độ khó khi thi công. |
Lắp bồn cầu mới | 450.000đ – 800.000đ | Tùy vào hiện trạng như: đường ống thoát nước, đục nền nhà vệ sinh …. |
Thay bồn cầu (tháo cũ lắp mới) | 600.000đ – 1.100.000đ | Tùy vào hiện trạng như: đường ống thoát nước, đục nền nhà vệ sinh …. |
Lắp đồng hồ nước | 150.000đ – 250.000đ | Phụ thuộc việc lấy nguồn ống nước nổi hay âm -đục nền |
Lắp máy bơm nước | 300.000đ – 400.000đ | Theo thực tế công việc – cấp nguồn nước, nguồn điện. |
Lắp phao cơ | 150.000đ – 280.000đ | |
Lắp phao điện tự động bơm nước | Từ 200.000đ | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc, vì còn phụ thuộc chiều dài đường dây điện, độ khó khi kéo dây. |
Lắp ống nước nóng (hàn ống PPR) | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. | |
Sửa đường ống âm bị bể | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. | |
Sửa máy bơm nước | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc khảo sát miễn phí. | |
Sửa ống nước nổi bị bể | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. | |
Thay bộ xả bồn cầu | 150.000đ – 250.000đ | Tùy loại phao |
Thay bộ xả lavabo | 200.000đ – 280.000đ | Tùy thiết bị, vật tư khách hàng muốn sử dụng |
Thay máy bơm nước | 250.000đ | |
Thay phao cơ | 150.000đ – 200.000đ | Tùy thuộc vị trí thi công |
Thay phao điện | 150.000đ – 200.000đ | Tùy thuộc vị trí thi công |
Thay vòi nước | 150.000đ – 200.000đ | Tùy loại vòi, vị trí thay |
Thông nghẹt lavabo | 400.000đ – 850.000đ | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
Thông nghẹt cống | Từ 450.000đ | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
Thông nghẹt chậu rửa | Từ 400.000đ | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. Không bao gồm nghẹt đường ống âm tường. |
Dịch vụ khác | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
(Chi phí nhân công, chưa bao gồm vật tư ) | Mức giá này chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy theo tình trạng thi công thực tế và yêu cầu riêng của khách hàng.
Tham khảo thêm tại: Dịch vụ sửa hệ thống ống nước.